Thực đơn
Yoon_Ji-sung_(ca_sĩ) Danh sách đĩa nhạcNăm | Album | Bài hát | Phần |
Viết lời | |||
2019 | ‘동,화 (冬,花)’ '“Winter Flower” | ‘동,화 (冬,花)’ '“Winter Flower” |
Tên | Chi tiết | Danh sách bài hát | Thứ hạng cao nhất | Doanh số |
KOR | ||||
Aside |
| Danh sách
| 2 [25] | |
---|---|---|---|---|
Dear Diary |
| Danh sách
| 4 [27] | |
Temperature of Love |
| Danh sách
| ||
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Album |
KOR | |||
Hát chính | |||
In the Rain | 2019 | 140[29] | Aside |
---|---|---|---|
I’ll be there | __ | Dear Diary | |
Winter Flower 동,화 (冬,花) | __ | Winter Flower 동,화 (冬,花) | |
Loe Song | 2021 | Temperature of Love | |
Nhạc phim | |||
My Tree(나무) | 2021 | How To Be Thirty OST Part.2 | |
"—" cho biết đĩa đơn không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Năm | Tên video âm nhạc | Ngày phát hành | Album |
Thành viên của Wanna One | |||
2017 | Energetic | 7 tháng 8 | 1X1=1 (To Be One) |
Burn It Up(Extended Ver.) | 10 tháng 8 | ||
Beautiful (Movie ver.) | 13 tháng 11 | 1-1=0 (Nothing Without You) | |
Beautiful (Performance ver.) | 20 tháng 11 | ||
2018 | I.P.U (Special Theme Track) | 5 tháng 3 | 0+1=1 (I Promise You) |
Boomerang | 19 tháng 3 | ||
Light | 4 tháng 6 | 1÷x=1 (Undivided) | |
Spring Breeze | 19 tháng 11 | 1¹¹=1 (Power of Destiny) | |
Nghệ sĩ solo | |||
2019 | In The Rain | 20 tháng 2 | Aside |
I'll be there | 25 tháng 4 | Dear Diary | |
2021 | My Tree(나무) | 3 tháng 9 | How To Be Thirty OST Part.2 |
Love Song | 15 tháng 4 | Temperature of Love |
Thực đơn
Yoon_Ji-sung_(ca_sĩ) Danh sách đĩa nhạcLiên quan
Yoona Yoon Suk-yeol Yoon Shi-yoon Yoon Ji-sung Yoon Jeonghan Yoon Chan-young Yoon Bo-mi Yoon Park Yoon Doo-joon Yoon Eun-hyeTài liệu tham khảo
WikiPedia: Yoon_Ji-sung_(ca_sĩ)